Từ điển Thiều Chửu
拾 - thập/thiệp/kiệp
① Nhặt nhạnh. ||② Mười, cũng như chữ thập 十. ||③ Cái bao bằng da bọc cánh tay. ||④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên. ||⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.

Từ điển Trần Văn Chánh
拾 - thập
① Nhặt, mót, thu xếp, tu sửa: 拾麥子 Mót lúa mì; 拾了一支筆 Nhặt được một cây bút; 收拾房子 Thu dọn nhà cửa; ② Mười (Chữ “十” viết kép); ③ (văn) Bao da để bọc cánh tay.

Từ điển Trần Văn Chánh
拾 - thiệp
Lần lượt (biểu thị động tác tiến hành luân phiên): 拾級而登 Leo lên từng bực một; 左右告矢具,請拾投 Tả hữu cho biết các mũi tên đã chuẩn bị đủ, xin lần lượt ném (Lễ kí: Đầu hồ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拾 - kiệp
Thay đổi — Một âm là Thập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拾 - thập
Nhặt lấy. Gom lại. Td: thâu thập — Một lối viết trịnh trọng của chữ Thập 十 dùng trong một tờ giấy.


删拾 - san thập || 蒐拾 - sưu thập || 收拾 - thu thập ||